Hệ thông trích ly
Các cải tiến & bằng sáng chế
Trong số các tính năng kỹ thuật tiên tiến của máy, quan trọng hơn hết là rotor, được lắp các cánh đảo khả chỉnh, được thiết kế để kiểm soát thời gian lưu giữ sản phẩm bên trong các sàng, và nhờ đó, kiểm soát quá trình chiết dịch từ sản phẩm nghiền.
Rotor thế hệ mới cho phép thay đổi góc tiếp xúc của các cánh đảo lắp trên rotor từ 0o đến 6o theo trục máy, và từ 0o đến 6o khi chiều xoay được duy trì.
Cụm truyền động
Cụm truyền động: gồm động cơ, gioăng và đế động cơ có thể thiết kế riêng theo yêu cầu, giữa các động cơ IEC truyền thống và U.S. NEMA:
Kiểu động cơ | Điện |
Cực nhỏ | 37 kW |
Nhỏ | 55 kW |
Trung bình | 75 kW |
Lớn | 90 kW |
Tính đa dụng vượt qua mọi so sánh
Tính đa dụng thể hiện qua khả năng chuyển hóa nhanh chóng, hiệu quả và kinh tế nhất từ quy trình trích ly đến công nghệ ép tinh mà không cần dừng thiết bị cho công đoạn hóa dịch kéo dài.
Điều này không chỉ có ý nghĩa khả năng xử lý quả cây trái mùa, như lê từ Tháng 10 đến Tháng 11, táo trong Tháng 1, mà còn cho phép cả xử lý ép lạnh cho khoai vào Tháng 7 và xử lý ép nóng cho khoai vào Tháng 8.
Thông số kỹ thuật chung
Công suất – nguyên quả ở nhiệt độ môi trường | Tấn/giờ | Đến 20 | ||
Kích thước toàn phần | mm | 2800 x 1155 x 1510 | ||
Tiêu hao nước | m3/giờ | 1 | ||
Điện động cơ lắp | kW | 37 - 55 - 75 - 90 | ||
Quy định | Nhãn CE |
Hiệu suất máy | Dòng S | Dòng M & L | ||||
Động cơ chính lắp | kW | 37 | 55 | 55 | 75 | 90 |
Công suất* | Tấn/giờ | 1-3 | 3-5 | 5-7 | 7-12 | 12-20 |
Thiết kế theo yêu cầu | Nhóm khả bơm | Nhóm cấp vít | |
Kết nối | DIN 11851 - gioăng 4” | - | |
Điện lắp đặt | kW | - | 0,92 |
Kết nối phễu | mm | - | 307 x 278 |