VI EN

Tấm ghép gioăng

PHE Process cung cấp một dải rộng các sản phẩm trao đổi nhiệt tấm cho nhiều ứng dụng khác nhau, với số lượng kích thước, vật liệu tấm và gasket, các tùy chọn tính năng đa dạng.

trao doi nhiet tam gasket 2

Thiết bị làm việc thế nào?

Về cơ bản, công nghệ truyền nhiệt mang 2 lưu chất ở 2 nhiệt độ khác nhau đến gần sát nhau để lưu chất này gia nhiệt hoặc làm hạ nhiệt lưu chất kia.

Nguyên lý vận hành

Các bộ trao đổi nhiệt gasket gồm 1 dãy các tấm tôn sóng kim loại mỏng ghép xen kẽ với gasket (gioăng/ron cao su). Các tấm sau đó được bó ép lại trên 1 khung cứng, tạo thành các ngăn/khe rãnh chảy song song.

2 lưu chất sẽ chảy tuần tự lên 2 bề mặt tấm tôn, nơi quá trình truyền nhiệt từ lưu chất này sang lưu chất kia diễn ra. Các ngăn/khe chảy được thiết kết đặc biệt để tạo ra trạng thái chảy rối tối đa đối với cả 2 lưu chất, làm tăng hiệu quả truyền nhiệt.

2 lưu chất thường vào và ra ở ngõ trên và dưới tương ứng của bộ trao đổi nhiệt hoặc ngược lại theo nguyên tắc nghịch lưu.

Các gasket giúp tách biệt dễ dàng các tấm khi cần vệ sinh, thuận tiện điều chỉnh công suất bằng việc ghép thêm hoặc tháo bớt các tấm tôn.

Gasket được lắp vào tấm tôn bằng keo hoặc móc cài.
 

Tài liệu tải về

 

Multi Past Plate Heat Exchanger

about 1

Ưu điểm

  • Hiệu suất truyền nhiệt cao
  • Tiết kiệm năng lượng
  • Có thể tháo lắp vệ sinh và bảo trì dễ dàng
  • Phụ tùng thay thế đơn giản
  • Kết cấu, lắp đặt gọn nhẹ
  • Giá thành đầu tư, lắp đặt cạnh tranh
  • Cho phép điều chỉnh công suất

Ứng dụng cơ bản

  • Trao đổi nhiệt lỏng – lỏng, gas – lỏng
  • Gia nhiệt
  • Giải nhiệt, làm lạnh
  • Thu hồi nhiệt
  • Ngưng tụ
  • Bay hơi

Ứng dụng theo ngành

  • Sữa, thực phẩm: Gia nhiệt dịch trộn, thanh trùng, tiệt trùng Cô đặc
  • Đồ uống: Thanh trùng nhanh, giải nhiệt dịch nha trước lên men, gia nhiệt syrup, làm lạnh nhanh, dược phẩm
  • Cơ khí: Giải nhiệt động cơ, làm mát dầu thủy lực
  • Hóa chất: Gia nhiệt, giải nhiệt dung dịch trước và sau phản ứng, giấy và bột giấy
  • HVAC: Dàn nóng (dàn ngưng tụ), Dàn lạnh (dàn bay hơi), Hệ sản xuất nước lạnh (chiller)
  • Hàng hải: Sinh hàn, Bán dẫn
  • Năng lượng: Làm mát tuabin, tách ẩm, thu hồi nhiệt khói thải

Tính năng kỹ thuật

  • Lưu lượng: từ 0,1 đến 3.500 m3/giờ
  • Vật liệu tấm: AISI 304, AISI 316, Titan, Hastelloy…
  • Vật liệu gasket: NBR, EPDM, FPM, Viton...
  • Vật liệu khung: thép sơn, thép không rỉ
  • Chịu áp: đến 25 bar
  • Chịu nhiệt: đến 180 oC
  • Kích thước lỗ: 32 đến 500 m
  • Kiểu kết nối: bích, ống ren, răc-co, kẹp ống
about 1
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây